STT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | NĂM THỰC HIỆN | ||
HỌ VÀ TÊN | MSSV | LỚP | |||
1 | Bước đầu nghiên cứu khả năng nhân giống loài thu hải đường hoang dại Begonia masoniana Irmsch. ex Ziesenh. bằng phương pháp giâm. | Đỗ Văn Dương – Chủ nhiệm
Nguyễn Ngọc Thảo Nguyên Nguyễn Đăng Khoa Lã Thị Vân Khánh Đinh Thị Phương Trinh |
1911273
1910204 1910188 1910187 1911343 |
CSK43 | 2020 -2021 |
2 | Khảo sát khả năng ứng dụng làm nhang của một số loài thực vật chứa tinh dầu ở Đà Lạt. | Võ văn Nghĩa – Chủ nhiệm
Huỳnh Thị Hương Trầm Bùi Phạm Bảo Ngọc Lê Thị Thuỳ Duyên |
1910202
1911339 1910248 1911276 |
CSK43 | 2020 – 2021 |
3 | Nghiên cứu sản xuất giá thể hữu cơ để trồng cây dâu tây (Fragaria sp.) | Nguyễn Thị Như Hà – Chủ nhiệm
Vũ Trung Duy Nguyễn Đình Hy Dương Thị Cẩm Vân Mai Thị Mỹ Lanh |
1812583
911274 1812600 1910236 1710777 |
CSK42
CSK43 CSK42 CSK43 CSK41 |
2020 – 2021 |
4 | Nghiên cứu lên men rượu vang từ quả hồng (Diospyros sp.) | Lê Thị Lan – Chủ nhiệm
Hồ Thị Trinh Phạm Ngọc Kim Nữ |
1812605
1714219 1710824 |
CSK42
CSK41 CSK41 |
2020 – 2021 |
5 | Nghiên cứu nhân giống in vitro cây thuỷ sinh Bucephalandra sp. | Phạm Thị Thanh Vân – Chủ nhiệm
Dương Võ Nhật Hạ Trương Thị Nhã Uyên Mai Thị Thuỷ Nguyễn Ngọc Thạch |
1812698
1710749 1812695 1812674 1812657 |
CSK42
CSK41 CSK42 CSK42 CSK42 |
2020 – 2021 |
6 | Đánh giá sơ bộ thành phần hoá học và khảo sát khả năng ứng dụng làm trà thảo mộc của cây sa sâm nam Launaea sarmentosa Schultz-Bip.ex Kuntze được trồng trong nhà kính tại Đà Lạt. | Đỗ Văn Dương – Chủ nhiệm
Võ Văn Nghĩa Đinh Thị Phương Trinh Lê Thiện Hoàn Phạm Quang Huy |
1911273
1910202 1911343 1911283 2011262
|
CSK43
CSK43 CSK43 CSK43 SHK44CLC |
2021 – 2022 |
7 | Nghiên cứu tuyển chọn vi sinh vật nội sinh có khả năng tổng hợp chất điều hoà sinh trưởng IAA (3-indole acetic acid), Gas (Gibberelic acid) và bước đầu đánh giá thử nghiệm trên cây lam giả hạc (Dendrobium spp.) | Trương Thị Yến Nhi – Chủ nhiệm
Nguyễn Đình Gia Hy Nguyễn Khả Như Lê Thị Hải Yến |
1911319
1812600 2015576 2012340 |
CSK43
CSK42 SHK44CLC SHK44CLC |
2021 – 2022 |
8 | Nghiên cứu nhân nuôi ong mắt đỏ Trichogramma sp. sử dụng trong phòng trừ sâu hại bộ cánh vẩy (Lepidoptera) | Phạm Khánh Linh – Chủ nhiệm
Phan Thị Minh Châu Trần Trung Hiếu Hồ Tấn Phát Hỷ Tuyết Anh |
1910194
1910174 1911281 1910211 1911263 |
CSK43 | 2021 – 2022 |
9 | Bước đầu khảo sát khả năng nhân giống in vitro của thu hải đường hoang dại Begonia masoniana Irmsch. ex Ziesenh | Nguyễn Ngọc Thảo Nguyên – Chủ nhiệm
Hoàng Trần Thảo Trang Bùi Phạm Bảo Ngọc Lâm Thị Minh Châu
|
1910204
19113411191024 1910173 |
CSK43 | 2021 – 2022 |
10 | Bước đầu đánh giá sơ bộ thành phần hóa học loài Dầu giun (Dysphania ambrosioides (L.) Mosyakin & Clemants) phân bố ở Đà Lạt. | Nguyễn Phạm Đoàn – Chủ nhiệm
Đỗ Nguyễn Việt Hùng Mai Minh Anh Trần Ngọc Thủy Tiên Vũ Thị Phương |
191127
18125962011124 1911338 1914749 |
CSK43
CSK42 SHK44CLC CSK43 CSK43 |
2021 – 2022 |
11 | Bước đầu nghiên cứu nhân giống in vitro cây cơm cháy (Sambucus javanica) | Võ Ngọc Thúy Vân – Chủ nhiệm
Phạm Thị Thanh Vân Trần Nguyễn Kim Ngân Trương Thị Nhã Uyên Mai Thị Thủy
|
1911352
1812968 1914633 1812695 1812874 |
CSK43
CSK42 CSK43 CSK42 CSK42 |
2021 – 2022 |
12 | Nghiên cứu tổng hợp Beta-Glucan từ các chủng nấm men (Saccharomyces cerevisiae) | Đinh Võ Tú Anh – Chủ nhiệm
Vũ Trung Duy Nguyễn Thị Như Hà Dương Thị Cẩm Vân Trần Thị Tường Vân
|
2012325
1911274 1812583 1910236 2011319 |
SHK44CLC
CSK43 CSK42 CSK43 SHK44CLC |
2021 – 2022 |
13 | Nghiên cứu thành phần thực vật C4 trên cát ven biển ở Việt Nam | Lê Thị Kim Ngân – Chủ nhiệm
Phạm Gia Phong Nguyễn Vương Hoài Thư |
2011275
2014421 2011304 |
SHK44CLC
|
2022 – 2023 |
14 | Đánh giá sơ bộ thành phần hoá học, khảo sát hoạt tính sinh học của loài Nắp ấm Trung bộ (Nepenthes anamensis Macfarl.) | Trần Ngọc Uyên Nhi – Chủ nhiệm
Đỗ Văn Dương Lê Thiện Hoàn Lê Trúc Linh Phan Lý Hoàng Duy |
2014419
1911273 1911283 2116968 2111735 |
CSK44
CSK43 CSK43 CSK45 CSK45 |
2022 – 2023 |
15 | Nghiên cứu nước uống lên men từ quả Sơn tra (Crataegus sp.) ở huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum | Nguyễn Khánh Hưng – Chủ nhiệm
Lê Thị Hải Yến Đinh Võ Tú Anh Trương Thị Yến Nhi |
2011260
2012340 2012325 1911319 |
CSK44
SHK44CLC SHK44CLC CSK43 |
2022 – 2023 |
16 | Bảo quản bèo tấm bằng phương pháp tạo hạt nhân tạo | Trương Quí Phụng – Chủ nhiệm
Trần Nguyễn Kim Ngân Trần Ngọc Diệp Nguyễn Thị Mai Trang Ca Kim Diễm Quỳnh |
2115138
1914633 2112945 2115151 |
CSK45
CSK43 CSK45 CSK45 CSK45 |
2022 – 2023 |
17 | Nghiên cứu nuôi trồng nấm Hầu Thủ Hericium erinaceum (Bull. :Fr.) Persoon thu được ở Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà | Trà Thị Mỹ Linh – Chủ nhiệm
Hoàng Tú Uyên Bùi Văn Quỳnh Kơ Să Bên Ly Trần Hoàng Kim Ngân |
2011271
2011316 2012547 20123342011276 |
CSK44 | 2022 – 2023 |
18 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ muối (NaCl) đến hình thái và sinh trưởng của Sâm Côn Đảo (Pouzolzia zeylanica (L.) Benn) trong điều kiện thí nghiệm | Nguyễn Trường Thục Đoan – Chủ nhiệm
Trần Xuân Ny Phạm Quang Huy
|
2011246
2011288 2011262 |
SHK44CLC | 2022 – 2023 |
19 | Đánh giá hoạt tính kháng nấm của dịch chiết lá cây Dã quỳ (Tithonia diversifolia) lên một số vi nấm gây bệnh trên sâm ngọc linh (Panax vietnamensis) | Nguyễn Khả Như – Chủ nhiệm
Trần Thị Tường Vân Vũ Trung Duy |
2015676
2011319 1911274 |
SHK44CLC
SHK44CLC CSK43 |
2022 – 2023 |
20 | Đánh giá sơ bộ thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính sinh học của loài tục đoạn rau (Sonchus oleraceus L.) tại Lâm Đồng | Phạm Trần Thị Vân Khánh – Chủ nhiệm
Đặng Văn Văn Võ Văn Nghĩa Hà Hoàng Dung |
2111749
2110015 1910202 2113539 |
SHK45CLC
SHK45CLC CSK43 SHK45SP |
2022 – 2023 |
21 | Bước đầu khảo sát yếu tố tác động đến sự gia tăng, bảo quản sinh khối và chất lượng dinh dưỡng của loài bèo tấm Wolffia arrhiza | Ca Kim Diễm Quỳnh – Chủ nhiệm
Trần Ngọc Diệp Trần Nguyễn Anh Thư Lê Đình Thủy Tiên Đào Khang Ninh
|
2111763
2112945 2111771 2111773 2212279 |
CSK45
CSK45 CSK45 CSK45 CSK46 |
2023- 22024 |
22 | Đánh giá tình trạng bảo tồn và bước đầu nghiên cứu đưa ra chiến lược bảo tồn phù hợp cho loài Nắp ấm trung bộ (Nepenthes anamensis Macfarl.) phân bố tại Đà Lạt | Kiều Trần Hạnh Trang – Chủ nhiệm
Nguyễn Phương Khánh Linh Nguyễn Thị Thùy Trang Dương Hữu Nhựt
|
2212239
2212261 2212293 2212278 |
SHK46
CSK46 CSK46 CSK46 |
2023 – 2024 |
23 | Điều tra tri thức bản địa thực vật làm gia vị của đồng bào dân tộc thiểu số tại khu dự trữ sinh quyển Langbiang | Lê Trúc Linh – Chủ nhiệm
Trần Ngọc Uyên Nhi Nguyễn Phi Anh Lê Hửu Bằng Lê Duy Khánh |
2116968
2014419 2111731 2100001 2116951 |
CSK45
CSK44 CSK45 CSK45 CSK45 |
2023 – 2024 |
24 | Nghiên cứu khả năng diệt khuẩn Salmonella bằng tia X năng lượng thấp trên một số loại sốt Mayonnaise tại Đà Lạt | Nguyễn Đức Tài – Chủ nhiệm
Trần Thu Phương Nguyễn Hoàng Trung Hiếu Nguyễn Thanh Phát Hồ Nguyễn Phi Yến
|
2111767
2111762 2212251 2212281 2212296 |
CSK45
CSK45 CSK46 CSK46 CSK46
|
2023 – 2024 |
25 | Nghiên cứu khả năng chịu hạn của giống lúa rẫy/lúa nương – Còi me (Oryza sp.) trong điều kiện thí nghiệm | Nguyễn Thế Khang – Chủ nhiệm
Hà Hoàng Dung Trần Cao Minh Huy Lê Thị Kim Ngân Nguyễn Trường Thục Đoan
|
2111748
2113539 2115119 2011275 2011246
|
SHK45CLC
SHK45SP SHK45CLC SHK44CLC SHK44CLC
|
2023 – 2024 |
26 | Bước đầu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Linh Chi (Ganoderma) trên giá thể gỗ khúc | Nguyễn Thị Kim Sen – Chủ nhiệm
Võ Thị Kim Thoa Phan Thị Ngọc Nhi Hoàng Như Quỳnh Bùi Văn Quỳnh |
2212286
2212290 2212276 2213761 2012547 |
CSK46
CSK46 CSK46 CSK46 CSK44 |
2023 – 2024 |
27 | Bước đầu nghiên cứu vi nhân giống cây Lạc tiên tây (Passiflora incarnata) | Nguyễn Thị Mai Trang – Chủ nhiệm
Trương Quí Phụng Bùi Thanh Tùng Nguyễn Ngọc Minh Trân Phạm Nguyễn Nam Nguyên |
2115151
2115138 2116988 2115149 2212272 |
CSK45
CSK45 CSK45 CSK45 CSK46 |
2023 – 2024 |
28 | Nghiên cứu bước đầu về thành phần hoá học và khảo sát hoạt tính sinh học loài Blumea densiflora var. hookeri (C.B.Clarke ex Hook.f.) C.C.Chang & Y.Q.Tseng phân bố tại Lâm Đồng | Phạm Trần Thị Vân Khánh – Chủ nhiệm
Đặng Văn Văn Nguyễn Thị Trà Lê Ngọc Quỳnh Giao Đàm Anh Sơn |
2111749
2110015 2111777 2111738 2111766 |
SHCLCK45
SHCLCK45 SHCLCK45 SHCLCK45 CSK45 |
2023 – 2024 |
29 | Nghiên cứu nuôi trồng nấm Linh chi quế Humphreya endertii tại Đà Lạt | Trần Ngọc Ánh Dương – Chủ nhiệm
Ngô Bảo Ánh Hồng Lăng Thị Minh Hằng Đỗ Ngọc Thạch Nguyễn Thị Hoàng Anh |
2115106
2111742 2115109 2112952 2111954 |
CSK45
CSK45 CSK45 CSK45 NHK45 |
2023 – 2024 |
30 | Nghiên cứu sự hình thành rễ in vitro ảnh hưởng đến sự thích nghi trong giai đoạn ra vườn của một số giống cây thương mại | Trần Nguyễn Anh Tuấn – Chủ nhiệm
Phan Thị Quỳnh Giang Võ Trung Nguyên Trương Mỹ Hoa Lê Trần Lệ Thủy |
2115154
2111737 2014416 2212253 2212291 |
CSK45
CSK45 CSK44 CSK46 CSK46 |
2023 – 2024 |
31 | Bước đầu nghiên cứu quy trình sấy thăng hoa nấm Bào ngư (Pleurotus ostreatus) | Trần Thị Kim Loan- Chủ nhiệm
Lê Trần Uyển Chi Nguyễn Ngọc Quỳnh Như Trương Ngọc Thảo Linh |
2212262
2012326 2011283 2011272 |
CSK46
CSK44 CSK44 CSK44 |
2023 – 2024 |
32 | Nghiên cứu so sánh khả năng diệt khuẩn của tia Gamma, tia X năng lượng thấp và Electron beam trên Tiêu đen (Piper nigrum L.) ở Lâm Đồng. | Trần Thu Phương – Chủ nhiệm
A Dát Ha Lu Nguyễn Ngọc Uyên Nhi Hồ Nguyễn Phi Yến Nguyễn Đức Tài
|
2111762
2115128 2115131 2212296 2111767 |
CSK45
CSK45 CSK45 CSK46 CSK45 |
2023 – 2024 |
33 | Nghiên cứu xử lý vỏ trái sầu riêng kết hợp cây dã quỳ tạo giá thể bằng phương pháp ủ có thông khí (Aerated static pile) | Lê Thị Hải Yến – Chủ nhiệm
Nguyễn Quốc Bảo Đinh Võ Tú Anh Nguyễn Hoàng Minh Khôi Nguyễn Khánh Hưng |
2012340
2312457 2012325 2312478 2011260 |
HK44CLC
CSK47 SHK44CLC CSK47 CSK44 |
2023 – 2024 |
Dựa vào các đề tài trên có thể chia thành các lĩnh vực chính như sau:
- Tài nguyên thực vật và y học cổ truyền: Các đề tài xoay quanh đối tượng là thực vật bao gồm khảo sát thành phần hợp chất và hoạt tính đưa ra một số hướng ứng dụng, nghiên cứu ứng dụng của một số loài thực vật cho tinh dầu, nhân giống phát triển các loài kiểng lá. Nghiên cứu về tri thức bản địa thực vật làm gia vị của đồng bào dân tộc thiểu số.
- Nuôi cấy mô tế bào thực vật: Nghiên cứu nuôi cấy mô và đánh giá các tác nhân ảnh hưởng trong quá trình hình thành cây mô, phương pháp hạt nhân tạo.
- Nghiên cứu về nguồn gene và bảo tồn sinh học: Nghiên cứu về nguồn gene nhóm thực vật C4, khả năng chống chịu lại các yếu tố sinh thái. Những nghiên cứu này khai thác khả năng chịu hạn, chịu mặn của lúa để phát triển giống lúa có đặc tính tốt mang lại lợi ích trong nông nghiệp.
- Công nghệ vi sinh: triển khai nhiều nghiên cứu trên đối tượng là các chủng vi sinh vật, nhiều nghiên cứu ứng dụng các phế phụ phẩm nông nghiệp làm phân bón mang lại hiệu quả cao trong nông nghiệp và giải quyết được vấn đề môi trường.
- Công nghệ nấm: Nghiên cứu và nhân trồng nhiều loại nấm có giá trị dinh dưỡng và dược liệu trên các giá thể khác nhau. Các nghiên cứu đã đưa ra những phương pháp nuôi trồng nấm kinh tế và bảo tồn được những loài nấm nhiều tiềm năng. Bên cạnh đó đưa ra những phương pháp chế biến, bảo quản nấm hiệu quả tiềm năng phát triển kinh tế.