06/12/2024
HomeUncategorized @viĐề cương chi tiết học phần CNSH

Đề cương chi tiết học phần CNSH

01_Nhập môn Công nghệ sinh học ( Overview of Biotechnology)

2_Tiếng Anh trong sinh học (ENGLISH IN BIOLOGY)

3_Thiết kế thí nghiệm (Experimental design and Data analysis in Biology)

4_Năng lượng sinh học (Bioenergy)

05_Vật lý sinh học (Biophysics)

06_Kỹ thuật phòng thí nghiệm (Laboratory Techniques)

7_Khoa học môi trường (Environmental Sciences)

8_Quản trị dự án (PROJECT MANAGEMENT)

9_ Tế bào học (Cytology)

10-Thực vật học (Botany)

11_Động vật học (Zoogy)

13_Nấm học (Mycology)

14_Sinh thái học (Ecology)

15_Hóa sinh (Biochemictry)

16_Di truyền (Genetics)

17_Sinh học phân tử (Molecular Biology)

18_Sinh lý thực vật (Plant Physiology)

19_Sinh lý động (Physiology of Animal)

20_Tiến hóa và đa dạng sinh học (Evolution and Biodiversity)

21_Phát triển bền vững Nguồn tài nguyên thực vật (SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF PLANT RESOURCE)

22_Hóa thực vật và ứng dụng (PLANT CHEMISTRY AND APPLICATION)

23_ Công nghệ nhân giống và bảo tồn TV (Plant propagation and conservation technologies)

24_Di truyền trong chọn tạo giống (Genetics in Breeding)

25_Bảo vệ thực vật

26_Kỹ thuật di truyền và ứng dụng (enetics engineering and Application)

27_Tin sinh học (BIOINFORMATICS)

28_Tài nguyên vi sinh vật và nấm (Microorganism and fungi resources)

29_Thổ nhưỡng nông hóa (Soil-Agrochemistry)

30_Hoá sinh ứng dụng (Applied biochemistry)

31_Công nghệ vi sinh (Microbial Technology)

32_Công nghệ thủy sinh (Aquatic Technology)

33_Công nghệ protein và enzyme (Protein and Enzyme Technology)

34_Nuôi trồng nấm ăn và nấm dược liệu (Edible and medicinal mushrooms cultivation)

35_Công nghệ sau thu hoạch (POSTHARVEST TECHNOLOGY)

36_Công nghệ sinh học môi trường (Environmental Biotechnology)

38_Chẩn đoán Bệnh học cây trồng (Diagnosis of Plant Pathogens)

39_Côn trùng và ứng dụng (Entomology and application)

40_Công nghệ Vi sinh nông nghiệp (Agricultural microbiological technology)

41_Dinh dưỡng và ATTP (NUTRITION AND FOOD SAFETY)

42_Ứng dụng bức xạ trong sinh học (Application of radiation in Biology)

43_Quá trình và thiết bị công nghệ (Processes and Equipments in Biotechnology)

44_Quản lý chất lượng sản phẩm sinh học (QUALITY MANAGEMENT OF BIOPRODUCTS)

46_Công nghệ chế biến thực phầm (FOOD PROCESSING TECHNOLOGY)

47_Kiểm nghiệm thực phẩm (FOOD TESTING)

49_Công nghệ lên men và sau lên men (Fermentation and Post-Fermentation Technology)

50_Hóa thực phẩm ứng dụng (APPLIED FOOD CHEMISTRY)

51_Công nghệ chế biến đồ uống và sữa (DRINK AND MILK ENGINEERING)

52_Miễn dịch học và ứng dụng (Immunology and Applications)

54_CNSH thực vật (Plant Biotechnology)

56_CNSH động vật (ANIMAL BIOTECHNOLOGY)

58_Tự động hóa trong NN (Automation in agriculture)

59_Sinh thái học trong nông nghiệp (Ecology in agriculture and sustainable development)

60_Thực tập nghề nghiệp (Professional Practices)

61_TTNN CN CNSH TV (Professional Practices for plant biotechnology speciality)

62_TTNN CN CN VS&TP (Professional Practices for Microbiology and food processing technology speciality)

63_TTNN CN CNSH NN (Professional Practices for Agricultural biotechnology speciality)

64_ Khóa luận tốt nghiệp (Thesis)

65_Chuyên đề thực tập CNSHTV (Thematic Internship for Plant biotechnology)

66_Chuyên đề thực tập CNVS và TP (Thematic Internship for Microbiology and food processing technology specialist)

67_Chuyên đề thực tập CNSH trong nông nghiệp (Thematic Internship for Agricultural biotechnology speciality Graduation)

68_PP luận nghiên cứu KH (Methodology for Scientific Research)

69_Toán cao cấp C1 (ADVANCED MATHEMATICS C1)

70_Hóa hữu cơ (Organic Chemistry)

71_Pháp luật đại cương (Introduction to laws)

72_Vật lý đại cương B1 (General Physics)

73_Hóa phân tích (Analytical chemistry)

74_Kinh tế học đại cương (INTRODUCTION TO ECONOMICS)

BÀI VIẾT TIÊU BIỂU

Thông báo